Thứ Bảy, 25 tháng 4, 2015

Học tiếng trung qua bài hát mua bán tình yêu



爱情买卖 - Àiqíng mǎimài- Mua bán tình yêu - Ai trính mải mai

出卖我的爱逼着我离开
chū mài wǒ de ài bī zháo wǒ lí kāi
Bán đi tình yêu của em, buộc em phải rời xa
Tru mai ủa tơ ai, pi  tráo ủa lý khai

最后知道真相的我眼泪掉下来
zuì hòu zhī dào zhēn xiāng de wǒ yǎn lèi diào xià lái
Cuối cùng cũng biết được sự thật, nước mắt em rơi xuống
Chuôi hâu trư tao trân xeng tơ ủa rẻn lây teo xa lái

出卖我的爱你背了良心债
chū mài wǒ de ài nǐ bèi le liáng xīn zhài
Bán đi tình yêu của em, anh sẽ phải gánh khoản nợ lương tâm
Tru mai ủa tơ ai nỉ pây lơ léng xin trai

就算付出再多感情也再买不回来
jiù suàn fù chū zài duō gǎn qíng yě zài mǎi bù huí lái
Dù phải trả giá đắt tình cảm cũng không thể mua lại được
Chiêu xuan phu tru trai tuo gản trính rể trai mải pu huấy lái

当初是你要分开分开就分开
dāng chū shì nǐ yào fēn kāi fēn kāi jiù fēn kāi
Trước đây chính anh muốn chia tay, chia tay thì chia tay
Tang tru sư nỉ eo phân khai phân khai chiêu phân khai

现在又要用真爱把我哄回来
xiàn zài yòu yào yòng zhēn ài bǎ wǒ hōng huí lái
Bây giờ lại muốn dùng chân tình dỗ dành em quay lại
Xen trai râu eo rung trân ai pả ủa hung huấy lái

爱情不是你想卖想买就能卖
ài qíng bù shì nǐ xiǎng mài xiǎng mǎi jiù néng mài
Tình yêu không phải anh muốn bán muốn mua là có bán
Ai trính pú sứ nỉ xẻng mai,xẻng mải chiêu nấng mai

让我挣开让我明白放手你的爱
ràng wǒ zhēng kāi ràng wǒ míng bái fàng shǒu nǐ de ài
Để em vùng ra, để em hiểu rõ, quên đi tình yêu của anh
Rang ủa trâng khai,rang ủa mính pái phang sẩu nỉ tơ ai

Rap
出卖你的爱逼着你离开
chū mài nǐ de ài bī zháo nǐ lí kāi
Bán đi tình yêu của em, buộc em phải rời xa
Tru mai nỉ tơ ai pi tráo nỉ lý khai

看到痛苦的你我的眼泪也掉下来
kàn dào tòng kǔ de nǐ wǒ de yǎn lèi yě diào xià lái
Nhìn thấy em đau khổ, nước mắt anh cũng nhỏ xuống
Khan tao thung khủ tơ nỉ,ủa tơ rẻn lây rể teo xa lái

出卖你的爱我背了良心债
chū mài nǐ de ài wǒ bèi le liáng xīn zhài
Bán đi tình yêu của em, anh phải gánh khoản nợ lương tâm
Tru mai nỉ tơ ai ủa pây lơ léng xin trai

就算付出再多感情也再买不回来
jiù suàn fù chū zài duō gǎn qíng yě zài mǎi bù huí lái
Dù có trả giá thật nhiều tình cảm cũng không thể mua lại được
Chiêu xuan phu su trai tuo gản trính rể trai mải pu huấy lái

虽然当初是我要分开后来才明白
suī rán dāng chū shì wǒ yào fēn kāi hòu lái cái míng bái
Tuy rằng trước đây là anh muốn chia tay, sau rồi anh mới hiểu
Suây rán tang su sư ủa eo phân khai hâu lái sái mính pái

现在我用我的真爱希望把你哄回来
xiàn zài wǒ yòng wǒ de zhēn ài xī wàng bǎ nǐ hōng huí lái
Bây giờ anh dùng chân tình của mình hy vọng dỗ dành em quay lại
Xen trai ủa rung ủa tơ trân ai xi oang pả nỉ hung huấy lái

我明白是我错了爱情像你说的
wǒ míng bái shì wǒ cuo le ài qíng xiàng nǐ shuō de
Anh biết là anh đã sai, tình yêu giống như lời em nói
Ủa mính pái sứ ủa truô lờ ai trính xeng nỉ sua lờ

它不是买卖就算千金来买都不卖
tā bù shì mǎi mài jiù suàn qiān jīn lái mǎi dū bù mài
Nó không thể mua bán, dù có nghìn vàng đến mua cũng không bán
Tha pú sứ mải mai chiêu suan sén chin lái mải tu pu mai

Từ mới:
Ra, xuất - Su/出/chū
Bán - mai/卖/mài
Yêu -ai/爱/ài
Bắt buộc - pi tráo/逼着/bī zháo
Rời xa - lỷ khai/离开/lí kāi
Cuối cùng - chuôi hâu/最后/zuì hòu
Biết - trư tao/知道/zhī dào
Thật sự - trân xeng/真相/zhēn xiāng
Nước mắt - rẻn lây/眼泪/yǎn lèi
Rơi xuống - teo xa/掉下/diào xià
Đến - lái/来/lái
Bị - pây/背/bèi
Lương tâm - léng xin/良心/liáng xīn
Thôi kệ - chiêu soan/就算/jiù suàn
Trả - phu/付/ fù/trả tiền
Nhiều - tuô/多/duō
Tình cảm - cản trính/感情/gǎn qíng
Rể - cũng/也/yě
Mua - mải/买/mǎi
Quay lại - huấy lái/回来/huí lái
Phải,là - sư/是/shì
Lấy,cần - eo/要/yào
Phân khai - phân loại/分开/fēn kāi
Bây giờ - xen chai/现在/xiàn zài
Dùng - rung/用/yòng
Chân ai - chân tình/真爱/zhēn ài
Tình yêu,ái tình - ai trinh/爱情/ài qíng
Không phải - pu sư/不是/bù shì
Nhớ,nghĩ,muốn - xẻng/想/xiǎng
Được phép - nấng/能/néng mài
Rõ ràng - mính pái/明白/míng bái
Buông tay - phang sẩu/放手/fàng shǒu
Nhìn thấy - khan tao/看到/kàn dào
Đau - thung/痛/tòng
Khổ - khủ/苦/kǔ
Tuy rằng - suây rán/虽然/suī rán
Trước đây - tang su/当初/dāng chū
Về sau - hâu lái/开后/hòu lái
Hy vọng - xi oang/希望/xī wàng
Sai - suô/错/cuo
Giống - xeng/像/xiàng

   
http://mp3.zing.vn/bai-hat/Mua-ban-tinh-yeu-Mo-Dung-Hieu-HIeu/IW7FA6UW.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét