Thứ Năm, 23 tháng 4, 2015

Học tiếng trung qua bài hát đao kiếm như mộng



刀剑如梦 - Đao kiếm như mộng - Châu Hoa Kiện

我剑何去何从
wǒ jiàn hé qù hé cóng
Kiếm của ta đi đâu về đâu
ủa chen hớ truy hớ trúng

爱与恨情难独钟
ài yǔ hèn qíng nán dú zhōng
Yêu và hận tình khó đơn phương
ai rủy hân trính nán tú trung

我刀割破长空
wǒ dāo gē pò cháng kōng
Đao của ta chém toạt không gian
ủa tao cơ phó tráng khung

是与非懂也不懂
shì yǔ fēi dǒng yě bù dǒng
Thị phi hiểu cũng không hiểu
sư rủy phây tủng rể pu tủng

我醉一片朦胧
wǒ zuì yī piàn méng lóng
Ta say một khoảng mơ hồ
ủa chuây y phen mấng lúng

恩和怨是幻是空
ēn hé yuàn shì huàn shì kōng
Ân oán là ảo là hư không

我醒一场春梦
wǒ xǐng yī cháng chūn mèng
Ta say một giấc mộng xuân
ủa xỉnh y tráng truân mâng

生与死一切成空
shēng yǔ sǐ yī qiē chéng kōng
Sống và chết tất cả thành hư không
sâng rủy sử y tria trấng khung

来也匆匆去也匆匆
lái yě cōng cōng qù yě cōng cōng
Đến cũng vội đi cũng vội
lái rể sung sung truy rể trung trung

恨不能相逢
hèn bù néng xiāng féng
Hận không được gặp nhau
hân pu nấng xeng phấng

爱也匆匆恨也匆匆
ài yě cōng cōng hèn yě cōng cōng
yêu cũng vội hận cũng vội
ai rể sung sung hân rể sung sung

一切都隋风
yī qiē dōu suí fēng
Tất cả đều theo gió cuốn
y tria tâu suấy phâng

狂笑一声长叹一声
kuáng xiào yī shēng cháng tàn yī shēng
Cười ngông một tiếng thởdài một tiếng
khoáng xeo y sâng tráng than y sâng

快活一生悲哀一生
kuài huó yī shēng bēi āi yī shēng
Vui một đời, buồn một kiếp
khoai huố y sâng pây ai y sâng

谁与我生死与共
Shuí yǔ wǒ shēng sǐ yǔ gòng
Ai có thể sống chết cùng ta
suấy rủy ủa sâng sử rủy cung

我哭泪洒心中
wǒ kū lèi sǎ xīn zhōng
Tôi khóc nước mắt chảy trong lòng
ủa khu lây sả xin trung

悲与欢苍天捉弄
bēi yǔ huān cāng tiān zhuō nòng
Buồn vui trời xanh trêu chọc
pây rủy huan trang then truô nung

我笑我狂我疯
wǒ xiào wǒ kuáng wǒ fēng
Tôi cười tôi ngông tôi điên
ủa xeo ủa khoáng ủa phâng

天与地风起云涌
tiān yǔ dì fēng qǐ yún yǒng 
Trời và đất gió nổi mây tuôn
then rủy ti phâng trỉ ruýn rủng

Từ mới:
朦胧 [ménglóng]
 1. ánh trăng mờ。月光不明。
 2. lờ mờ; mịt mù。不清楚;模糊。
 暮色朦胧。cảnh chiều hôm lờ mờ.
 烟雾朦胧。sương khói lờ mờ.

相逢 [xiāngféng] tương phùng; gặp gỡ; gặp nhau; tương ngộ。

匆匆 [cōngcōng] vội vã; vội vội vàng vàng; hấp tấp。急急忙忙的样子。
 来去匆匆。đi lại vội vội vàng vàng.

狂笑 [kuángxiào] cười thoải mái; cười thả cửa; cười hô hố; cười ha hả。

[sǎ] vẩy; rắc; tung (nước)。使(水或其他东西)分散地落下。
 扫地的时候先洒些水。khi quét nhà trước tiên hãy vẩy một ít nước.
 涌 [yǒng]
 1. tuôn ra; phun ra; bốc lên (mây, nước)。水或云气冒出。
 泪如泉涌  nước mắt tuôn như suối.
 风起云涌 gió nổi mây tuôn
 2. lộ ra; hiện ra; xuất hiện。从水或云气中冒出。
 雨过天晴,涌出一轮明月。mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
 脸上涌出了笑容。trên mặt hiện ra nụ cười.

快活 [kuàihuó]
 vui sướng; sung sướng; hài lòng; hoan hỉ; hân hoan; phấn khởi。愉快; 快乐。
 提前完成了任务,心里觉得很快活。hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn, trong lòng cảm thấy sung sướng.
  
与共 [yǔgòng] cùng; cùng nhau。在一起。
 生死与共 sống chết cùng nhau

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét