Thứ Ba, 21 tháng 4, 2015

Học tiếng Hoa qua bài hát người đau lòng nhất thế gian



曾经梦想我们的爱是天堂
céng jīng mèng xiǎng wǒ men de ài shì tiān táng
Từng mong ước tình yêu của đôi ta là thiên đường
sấng ching mâng xẻng ủa mân tơ ai sư then tháng


不顾一切跟你飞翔
bù gù yī qiē gēn nǐ fēi xiáng
Bất chấp tất cả cùng em bay lượn
pu cu y tria cân nỉ phây xéng

我以为把一生的爱都用光
wǒ yǐ wéi bǎ yī shēng de ài dōu yòng guāng
Anh tưởng rằng tình yêu đời này đã hết
ủa ỷ guấy pả y sâng tơ ai tâu rung quang

就能够到地老天荒
jiù néng gòu dào dì lǎo tiān huāng
Có thể đến cùng trời cuối đất
chiêu nấng câu tao ti lảo then hoang

千辛万苦伤痕累累恋着你
qiān xīn wàn kǔ shāng hén lèi lèi liàn zhe nǐ
Vết thương trăm cay nghìn đắng yêu em quá nhiều
tren xin uan khủ sang hấn lây lây lén trơ nỉ

只换来一句请原谅
zhī huàn lái yī jù qǐng yuán liàng
Chỉ đổi lại một câu xin tha thứ
trư hoan lái y truy trỉnh roén leng

我要的地久天长都成奢望
wǒ yào de dì jiǔ tiān cháng dōu chéng shē wàng
Ngày tháng dài lâu mà em muốn đều là tham vọng
ủa eo tơ ti chiểu then sáng tâu sấng sơ oang

不如将自己埋葬
bù rú jiāng zì jǐ mái zàng
Chi bằng anh tự chôn vùi bản thân mình
pu rú cheng trư chỉ mái trang
我就是世界上最伤心的人
wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén
Anh chính là người đau lòng nhất thế gian.
ủa chiêu sư sư chia sang truôi sang xin tơ rấn

我也是世界上最爱你的人
wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén
Và cũng là người yêu em nhất trên thế gian
ủa rể sư sư chia sang truôi ai nỉ tơ rấn

我爱的很疲惫
wǒ ài de hěn pí bèi
Anh yêu em đến không còn sức lực
ủa ai tơ hẩn phí bây

我爱得很狼狈
wǒ ài de hěn láng bèi
Anh yêu đến mức thảm hại
ủa ai tơ hẩn láng pây

这辈子爱的梦想都被你撕碎
zhè bèi zi ài de mèng xiǎng dōu bèi nǐ sī suì
Ước mơ tình yêu đời này đã bị em xé nát
trơ bây trư ai tơ mâng xẻng tâu pây nỉ sư suây

我就是世界上最伤心的人
wǒ jiù shì shì jiè shàng zuì shāng xīn de rén
Anh chính là người đau lòng nhất thế gian.
ủa chiêu sư sư chia sang chuôi sang xin tơ rấn

我也是世界上最爱你的人
wǒ yě shì shì jiè shàng zuì ài nǐ de rén
Anh cũng là người yêu em nhất trên thế gian
ủa rể sư sư chia sang truôi nỉ tơ rấn
我的心为你醉
wǒ de xīn wéi nǐ zuì
Tim anh vì em say đắm
ủa tơ xin guấy nỉ chuôi
我的心为你碎
wǒ de xīn wéi nǐ suì
Tim anh vì em tan nát
ủa tơ xin guấy nỉ suây

这辈子我都不会再去爱别人
zhè bèi zi wǒ dōu bù huì zài qù ài bié rén
Cuộc đời này anh không thể yêu ai khác nữa
trơ pây trư ủa tâu pu huây trai truy ai pía rấn

TỪ MỚI


Thiên đường - then tháng/天堂/tiān táng
Bay lượn - phây xéng/飞翔/fēi xiáng
Dùng hết - rung quang/用光/yòng guāng
Tưởng - ỷ guấy/以为/yǐ wéi
Chỉ đổi - chư hoan/只换/zhī huàn
Một câu - y truy/一句/yī jù
Xin - trỉnh/请/qǐng
Tha thứ - roén leng/原谅/yuán liàng
Chôn vùi - mái chang/埋葬/mái zàng
Thế giới - sư chia/世界/shì jiè 
Xé nát - sư/撕/sī 
Người ngoài - pía rấn/别人/bié rén


梦想 [mèngxiǎng]
1. ảo tưởng; mộng tưởng; mơ tưởng; không tưởng。妄想;空想。
2. khát vọng; ước muốn; ao ước。渴望。
他小时候梦想着当一名飞行员。
từ thời còn nhỏ, anh ấy đã mong ước được trở thành một phi hành gia.

飞翔 [fēixiáng] bay lượn; vờn bay。盘旋地飞,泛指飞。展翅飞翔 giang cánh bay lượn
鸽子在天空飞翔。chim bồ câu bay lượn trên không trung.



地老天荒 [diÌlǎotiānhuāng] dài đằng đẵng; dài dằng dặc。见〖天荒地老〗。



千辛万苦 [qiānxīnwànkǔ] trăm cay nghìn đắng。形容非常艰难辛苦。



奢望 [shēwàng] tham vọng quá đáng; ước mong quá cao。过高的希望。



埋葬 [máizàng] mai táng; chôn cất; chôn。葬。



疲惫 [píbèi]
 1. mệt mỏi; mệt nhọc; mệt lử。非常疲乏。
 疲惫不堪。mệt không chịu nổi; mệt bã người.
 2. làm cho mệt mỏi。使非常疲乏。
 疲惫敌军。làm cho quân địch mệt mỏi.



http://mp3.zing.vn/bai-hat/Nguoi-Dau-Kho-Nhat-The-Gian-Tran-Thieu-Hoa/IW6IU0OZ.html 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét