Thứ Ba, 21 tháng 4, 2015

Học tiếng trung qua bài hát 999 đóa hoa hồng



九百九十九朵玫瑰 -  Jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī - 999 đóa hoa hồng - chiếu pải chiểu sứ chiểu tuô mấy cuôi

往事如风 痴心只是难懂
Wǎngshì rú fēng chīxīn zhǐshì nán dǒng
chuyện xưa như gió,tình yêu say đắm thật là khó hiểu
oảng sư rú phâng chư xin trử nán tủng

借酒相送 送不走身影蒙蒙
jiè jiǔ xiāng sòng sòng bù zǒu shēnyǐng méngméng
Mượn rượu để quên,nhưng lại chẳng thể quên một hình bóng nhạt nhòa
chia chiểu xeng sung sung pu chẩu sân rỉnh mấng mấng

烛光投影 映不出你颜容
Zhúguāng tóuyǐng yìng bù chū nǐ yánróng
Ánh nến soi sáng nhưng ko soi đc gương mặt em
Trú quang thấu ỉnh ing pu su ni rén rúng

仍只见你独自照片中
 réng zhǐ jiàn nǐ dúzì zhàopiàn zhōng
vẫn chỉ thấy được em trong những bức hình ảnh
rấng trử chen nỉ tú chư trao phen trung

夜风已冷 回想前尘如梦
Yè fēng yǐ lěng huíxiǎng qiánchén rú mèng
Gió đêm đã lạnh,hồi tưởng lại chuyện xưa thế gian này tựa như giấc mộng
rê phâng ỷ lẩng huấy xẻng trén sẩn rú mâng

心似冰冻 怎堪相识不相逢
xīn sì bīngdòng zěn kān xiāngshí bù xiāngféng
Lòng tựa mây trôi,quen nhau nhưng sao chẳng thể gặp được nhau
xi sư ping tung chẩn khan xeng sứ pu xeng phấng

难舍心痛 难舍情已如风
Nán shě xīntòng nán shě qíng yǐ rú fēng
chuyện tình buồn đau giờ đã như cơn gió thổi
nan sở xin thung nán sở trính ỷ rú phâng

难舍你在我心中的放纵
nán shě nǐ zài wǒ xīnzhōng dì fàngzòng
thật khó để xóa đi sự tồn tại của em trong trái tim anh
nán sở nỉ trai ủa xin trung ti phang trung

我早已为你种下 九百九十九朵玫瑰
Wǒ zǎoyǐ wèi nǐ zhǒng xià jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī
Anh đã sớm trồng tặng em 999 đóa hồng
ủa chảo ỷ guấy nỉ trủng xa chiểu pải chiểu sứ chiểu tuô mấy cuôi

从分手的那一天 九百九十九朵玫瑰
Cóng fèn shǒu dì nà yītiān jiǔbǎi jiǔshíjiǔ duo méiguī
Nhưng từ ngày chia tay hôm ấy,999 đóa hồng
Súng phân sâu ti na y then chiếu pải chiểu sứ chiểu tuô mấy cuôi

花到凋谢人已憔悴 千盟万誓已随花事淹灭
Huā dào diāoxiè rén yǐ qiáocuì qiān méng wàn shì yǐ suí huā shì yān miè
Hoa héo úa tàn rơi,nhưng chính em héo hon mòn mõi,những lời hẹn ước cũng đã chôn vùi cùng bao cánh hoa
hoa tao teo xia rấn ỷ tréo cuôi tren mấng oan sư ỷ suấy hoa sư ren mia

TỪ MỚI
往事 [wángshì] việc đã qua; việc xưa; việc cũ
痴心 [chīxīn] cuồng dại; mê tít; lòng si mê; say đắm。
身影 [shēnyǐng] bóng dáng; hình thể; hình dáng
蒙蒙 [méngméng] mưa lất phất; mưa phùn; mưa bụi。
蒙蒙细雨。mưa bay lất phất.
投影 [tóuyǐng]
1. chiếu hình (của vật thể lên mặt phẳng)。
2. hình chiếu; ảnh xạ。

独自 [dúzì] một mình; tự mình。
前尘 [qiánchén] trước kia; quá khứ; những việc đã qua。
冰冻 [bīngdòng] đóng băng; đông lạnh;
舍[shě]
1. bỏ。舍弃。
舍近求远。bỏ gần tìm xa.
2. bố thí; thí xả。施舍。

放纵 [fàngzòng] phóng túng; buông thả。

凋谢 [diāoxiè] tàn héo; tàn úa。
百花凋谢 trăm hoa tàn héo
憔悴[qiáocuì] tiền tuỵ; hốc hác;
盟誓 [méngshì] minh ước; thề

淹 [yān] 1. chìm; ngập。


http://nhac.vui.vn/999-doa-hoa-hong-thai-chinh-tieu-m493998c12p30996a49733.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét