Thứ Hai, 20 tháng 4, 2015

Học tiếng trung qua bài hát hai con bướm

Hai con bướm - lẻng trử hú tía/两只蝴蝶/liǎng zhǐ hú dié 



- Em thân yêu bay chầm chậm
trin ai tơ nỉ man man phây
亲爱的 你慢慢飞
qīn ài de  nǐ màn màn fēi

- Cẩn thận bông hồng gai phía trước
xẻo xin strén men tai sư tơ mấy quây
小心前面带刺的玫瑰
xiǎo xīn qián miàn dài cì de méi guī 

- Em thân yêu há miệng
trin ai tơ nỉ trang trang truây
亲爱的 你张张嘴 
qīn ài de  nǐ zhāng zhāng zuǐ 

- Hương hoa trong gió sẽ làm em say đắm
phâng trung hua xeng huây rang nỉ sấn chuây
风中花香会让你沉醉 
fēng zhōng huā xiāng huì ràng nǐ chén zuì

- Em thân yêu bay với tôi
trin ai tơ nỉ cân ủa phây
亲爱的 你跟我飞
qīn ài de  nǐ gēn wǒ fēi
- Xuyên qua rừng rậm đi xem con suối nhỏ
truản quô súng lín truy kan xẻo xi suẩy 
穿过丛林去看小溪水
chuān guò cóng lín qù kàn xiǎo xī shuǐ 

Em thân yêu lại nhảy với anh
trin ai tơ lái theo cơ ủ
亲爱的 来跳个舞
qīn ài de  lái tiào gè wǔ 

- Mùa xuân tình ái sẽ không có màn đêm
ai tơ suân then pú huây rẩu then hây
爱的春天不会有天黑
ài de chūn tiān bú huì yǒu tiān hēi 
- Anh và em bay nhẹ nhàng bất tận
ủa hớ nỉ sán sán mén mén phen pen phây
我和你缠缠绵绵翩翩飞 
wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi

- Bay qua hồng trần này mãi bên nhau
phây ruê trơ húng sấn rủng xeng suấy
飞越这红尘永相随
fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiàng suí 

- Đeo đuổi em cả đời
truây trú nỉ y sâng
追逐你一生
zhuī zhú nǐ yī shēng 

- Tình yêu anh ngàn lần
ai lén ủa trén huấy
爱恋我千回
ài liàn wǒ qiān huí 

- Vẽ đẹp của em không phụ tình cảm nồng nàn của anh
pú cu phú ủa tơ rấu trính nỉ tơ mẩy
不辜负我的柔情 你的美
'bú gū fù wǒ de róu qíng  nǐ de měi

- Anh và em bay nhẹ nhàng bất tận
ủa hớ nỉ sán sán mén mén phen pen phây
我和你缠缠绵绵翩翩飞 
wǒ hé nǐ chán chán mián mián piān piān fēi

- Bay qua hồng trần này mãi bên nhau
phây ruê trơ húng sấn rủng xeng suấy
飞越这红尘永相随
fēi yuè zhè hóng chén yǒng xiàng suí

- Đợi đến gió thu nổi lên, lá thu rụng thành đống
tẩng tao triêu phâng trử triêu rê luô sấng tuây
等到秋风起 秋叶落成堆
děng dào qiū fēng qǐ  qiū yè luò chéng duī 

- Được cùng em héo tàn cũng không hối hận
nấng phấy nỉ y trỉ khu guẩy rể ú huẩy
能陪你一起枯萎 也无悔
néng péi nǐ yī qǐ kū wěi  yě wú huǐ 

生词 Từ mới: 

蝴蝶 [húdié]: Con bướm
亲爱 [qīn'ài]: Thân yêu, thân mến
慢慢[mànmàn]: Từ từ
小心 [xiǎoxīn]: Cẩn thận
前面 [qiánmiàn]: Mặt trước, phía trước
带 [dài]: Mang, có
刺 [cī]: Gai
玫瑰 [méigui]: Hoa hồng
张嘴 [zhāngzuǐ]: Mở miệng, há miệng
沉醉 [chénzuì]: Say đắm
穿过 [chuānguò]: Xuyên qua
丛林 [cónglín]: Rừng
溪水 [xīshuǐ]: Khe suối
跳舞 [tiàowǔ]: Khiêu vũ, nhảy múa
春天 [chūntiān]: Mùa xuân
缠绵   [chán mián]: Triền miên, kéo dài
翩翩 [piānpiān]: Nhẹ nhàng
飞越   [fēi yuè]: Bay vượt
红尘 [hóngchén]: Hồng trần
相随 [xiānɡsuí]: Bên nhau, đi theo
追逐 [zhuīzhú]: Đeo đuổi, đuổi theo
一生   [yī shēng]: Một đời
爱恋 [àiliàn]: Yêu, tình yêu
千回 [qiānhuí]: Ngàn lần
辜负 [gūfù]: Phụ, phụ lòng
柔情   [róu qíng]: Tình cảm dịu dàng
美 [měi]: Đẹp
叶[yè]: Lá
落 [luò]: Rụng
成堆 [chéngduī]: Thành đống
陪 [péi]: Cùng, với
枯萎 [kūwěi]: Khô héo
悔 [huǐ]: Hối hận, nuối tiếc 
[děng] : đợi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét