雨蝶《还珠格格》电视片尾曲 - 林心如 - Yǔ dié “huán zhū gégé” diànshì piànwěi qū - línxīnrú
爱到心破碎
ài dào xīn pòsuì
Yêu đến con tim tan nát
Ai tao xin pho suây
也别去怪谁
yě bié qù guài shuí
cũng đừng trách ai
Rể pía truy quai suấy
只因为相遇太美
zhǐ yīnwèi xiāngyù tàiměi
chỉ vì chúng ta gặp nhau quá đẹp
Trử in guấy xeng ruy thai mẩy
就算流干泪
jiùsuàn liú gān lèi
Cho dù chảy khô nước mắt
Chiêu soan liếu can lây
伤到底
shāng dàodǐ
thương tổn đến tận cùng
Sang tao tỉ
心成灰也无所谓
xīn chéng huī yě wúsuǒwèi
tim thành tro cũng không sao
Xin sấng huây rể ú sủa guây
我破茧成蝶 愿和你双飞
wǒ pò jiǎn chéng dié yuàn hé nǐ shuāngfēi
Em phá kén thành bướm muốn bay cùng anh
Ủa pho chẻn sấng tía roen hứa nỉ soang phây
最怕你会一去不回
zuì pà nǐ huì yī qù bù huí
Chỉ sợ rằng anh sẽ đi không trở lại
Chuôi pha nỉ huây y truy pu huấy
虽然爱过我给过我
suīrán àiguò wǒ gěiguò wǒ
Tuy rằng đã yêu em và cho em
Suây rán ai quô ủa cẩy quô ủa
想过我就是安慰
xiǎngguò wǒ jiùshì ānwèi
nghĩ rằng em chính là sự an ủi
Xẻng quô ủa chiêu sư an guây
我向你飞 雨温柔的坠
wǒ xiàng nǐ fēi yǔ wēnróu de zhuì
Em muốn bay theo anh mưa rơi nhè nhẹ
Ủa xeng nỉ phây rủy guân rấu tơ chuôi
想你的拥抱把我包围
xiǎng nǐ de yǒngbào bǎ wǒ bāowéi
Muốn anh ôm lấy em bảo bọc em
Xẻng nỉ tơ rủng pao pả ủa pao guấy
我向你飞 多远都不累
wǒ xiàng nǐ fēi duō yuǎn dōu bù lèi
Em muốn bay cùng anh cho dù bao xa cũng không mệt
Ủa xeng nỉ phây tua roẻn tâu pú lây
虽然旅途中有过痛和泪
suīrán lǚtú zhōng yǒuguò tòng hé lèi
Tuy trên đường đi có trãi qua nỗi đau và nước mắt
Suây rán lủy thú trung rẩu quô thung hớ lây
我向你追 风温柔的吹
wǒ xiàng nǐ zhuī fēng wēnróu de chuī
Em muốn đi theo anh gió thổi nhẹ nhàng
Ủa xeng ni truôi phâng guân rấu tơ chuôi
只要你无怨 我也无悔
zhǐyào nǐ wú yuàn wǒ yě wú huǐ
Chỉ cần anh không trách em cũng không hối hận
Trử eo nỉ ú roen ủa rể ú huây
爱是那么美 我心陶醉 被爱的感觉
ài shì nàme měi wǒ xīn táozuì bèi ài de gǎnjué
Yêu sao mà đẹp thế tim em ngây ngất cảm giác được yêu
Ai sư na mơ mẩy ủa xin tháo chuôi pây ai tơ cản truế
TỪ MỚI
Tới - tao/到/dào
Tim, Tâm - xin/心/xīn
Cũng - Rể/也/yě
Đừng - pía /别/bié
Đi - truy /去/qù
Tại - quai/怪/guài
Ai - suấy/谁/shuí
Bởi vì - in guây/因为/yīnwèi
Gặp nhau - xeng ruy/xiāngyù
Rất đẹp - thai mẩy/太美/tàiměi
Chảy - liếu/流/liú
Cạn - can/干/gān
Mặc kệ - Chiêu soan/就算/jiùsuàn
Thương - Sang/伤/shāng
Sợ nhất - Chuôi pha/最怕/zuì pà
Cho - cẩy/给/gěi
An ủi - an guây/安慰/ānwèi
Muốn, nhớ, nghĩ - xẻng/想/xiǎng
mệt - lây/累/lèi
xa - roẻn/远/yuǎn
đau - thung/痛/tòng
Gió, phong - phâng/风/fēng
cảm giác - cản truế/感觉/gǎnjué
Say - chuôi/醉/zuì
茧 [jiǎn] kén (tằm)。
坠 [zhuì] rơi; rớt; rơi xuống; ngã xuống。落。
坠马 ngã ngựa
坠楼 ngã lầu
摇摇欲坠 lung lay sắp ngã
温柔 [wēnróu] dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ )
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau (tỏ tình thân thiết khi gặp gỡ.)。为表示亲爱而相抱。
旅途 [lǚtú] lữ đồ; đường đi。旅行途中。
旅途风光。cảnh quang trên đường đi.
旅途见闻。những điều tai nghe mắt thấy trên đường đi.
陶醉 [táozuì] say sưa; ngây ngất; say mê。很满意地沉浸在某种境界或思想活动中。
自我陶醉 tự vừa ý; đam mê; lân lân say sưa.
陶醉于山川景色之中。ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét