Một số Từ vựng tiếng trung về địa điểm nổi tiếng và tình thành phố Việt Nam khá hữu ích khi bạn khi bạn đi đến đó hoặc muốn giới thiệu địa điểm du lịch cho người Trung Quốc
生词 Từ vựng:
Đồng Xuân - thúng suân/桐春/tóng chūn
Chợ - sư sảng/市场/shìchǎng
Thăng Long - sâng lúng/升龙/shēng lóng
Hoàng Quốc Việt - hoáng quố ruê/黄国越/huáng guó yuè
Vườn bách thú - tung u roén/动物园/dòngwùyuán
Yên tâm - phang xin/放心/fàngxīn.
Đến bến - tao tran/到站/Dào zhàn
Xuống xe - xa sơ/下车/xià chē
Số mấy - chỉ hao/几号/jǐ hào
Đợi xe - tẩng sơ/等车/děng chē
Chẩn mơ chẩu - đi như thế nào/怎么走/zěnme zǒu?
Phía trước - sén men/前面/qiánmiàn
Sân bay - chi sảng/机场/Jīchǎng
Hà Nội - hớ nây/河内/hénèi (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)
Thành phố Hồ Chí Minh - hú sư mính/胡志明/húzhìmíng
Hải Phòng - hải pháng/海防市/hǎifáng
Quảng Ninh - quảng nính/广宁省/guǎng níng
Bắc Ninh - pẩy nính/北宁/běiníng
Bắc Giang - pẩy cheng/北江/běijiāng
Quảng Bình - quảng phính/广平/guǎng píng
Bình Dương - phính ráng/平阳/píngyáng
Miền Nam - nán phang/南方/nánfāng
Miền Bắc - pẩy phang/北方/běifāng
Miền Trung - trung pu/中部/zhōngbù
Thành phố Huế -Sấng then - suân hoa/承天顺化/Chéng tiān - shùn huà
Thái Nguyên - thai roén/太原/tài yuán
Thành phố Đà Nẵng - xen cảng/岘港/Xiàn gǎng
Quảng Nam - quảng nán/广南/Guǎng nán
Quảng Ngãi - quảng y/广义/Guǎngyì
Hà Tây - hớ xi/河西/Héxī
Kon Tum - khuân sung/Kūn sōng/昆嵩
Bắc Kạn - pẩy can/Běi gàn/北干省
Bình Định - phính ting/Píngdìng/平定
Lạng Sơn - leng san/Liàng shān/谅山
Gia Lai - cha lái/Jiā lái/嘉莱
Cao Bằng - cao phính/Gāopíng /高平
Phú An - phu an/Fùān/富安
Hà Giang - hơ cheng/Héjiāng/河江
Đắc Lắc - tứa lứa/Dé lè/得乐
Lào Cai - lảo chia/Lǎo jiē/老街
Khánh Hòa - trinh hớ/Qìng hé /庆和
Lai Châu - lái trâu/Láizhōu/萊州
Ninh Thuận - nính suân/Níng shùn /宁顺
Tuyên Quang - xoang quang/Xuānguāng/宣光
Lâm Đồng - lín thúng/Lín tóng/林同
Yên Bái - an phây/Ān pèi/安沛
Bình Phước - phính phú/Píngfú/平福
Bình Thuận - phính suân /Píngshùn/平順
Phú Thọ - phu sâu/Fù shòu/富寿
Đồng Nai - thúng nai/Tóng nài/同奈
Sơn La - san luô/Shān luō/山罗
Tây Ninh - xiníng/西宁
Vĩnh Phúc - rủng phú/Yǒngfú/永福
Bà Rịa Vũng Tàu - pa ti thấu tuân/Ba dìtóu dùn /巴地头顿
Hải Dương - hải ráng/Hǎi yáng/海阳
Long An - lúng an/Lóngān/隆安
Hưng Yên - xing an/Xìngān shěng/兴安
Đồng Tháp - thúng thả/Tóng tǎ/同塔
Tiền Giang - sén cheng/Qián jiāng/前江
Hòa Bình - hớ phính//Hépíng/和平
An Giang - An cheng/Ānjiāng /安江
Hà Nam - hứa nán/Hénán/河南
Kiên Giang - chen cheng/Jiān jiāng/坚江
Thái Bình - thái phính/Tàipíng /太平
Vĩnh Long - rủng lúng/yǒng lóng/永龙
Ninh Bình - nính phính/Níng píng/宁平
Bến Tre - pin trư/Bīn zhī/槟椥
Nam Định - nán ting/Nán dìng/南定
Trà Vinh - sá rúng/Chá róng/茶荣
Thanh Hóa - trinh hoa/Qīng/清化
Nghệ An - y an/Yì ān/义安
Sóc Trăng - suy troang/Sù zhuāng/溯庄
Hà Tĩnh - hớ chinh/Hé jìng/河静
Bạc Liêu - páo léo/Báo liáo/薄寮
Cần Thơ - trín truy/Qín jū/芹苴
Quảng Trị - Quảng trư/Guǎng zhì/广治
Cà Mau - chi nâu/Jīnōu/ 金瓯
西北部 Tây Bắc Bộ
奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên
东北部 Đông Bắc Bộ
红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng
北中部 Bắc Trung Bộ
清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
南中部 Nam Trung Bộ
富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên
西原 Tây Nguyên
得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông
东南部 Đông Nam Bộ
九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long
后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông
黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa
长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét