Thứ Năm, 9 tháng 7, 2015

Học tiếng trung tên địa điểm nổi tiếng và thành phố Việt Nam

Một số Từ vựng tiếng trung về địa điểm nổi tiếng và tình thành phố Việt Nam khá hữu ích khi bạn khi bạn đi đến đó hoặc muốn giới thiệu địa điểm du lịch cho người Trung Quốc

Học tiếng trung tên địa điểm thành phố Việt Nam

生词 Từ vựng:


Đồng Xuân - thúng suân/桐春/tóng chūn

Chợ - sư sảng/市场/shìchǎng

Thăng Long - sâng lúng/升龙/shēng lóng

Hoàng Quốc Việt - hoáng quố ruê/黄国越/huáng guó yuè

Vườn bách thú - tung u roén/动物园/dòngwùyuán

Yên tâm - phang xin/放心/fàngxīn.

Đến bến - tao tran/到站/Dào zhàn

Xuống xe - xa sơ/下车/xià chē

Số mấy - chỉ hao/几号/jǐ hào

Đợi xe - tẩng sơ/等车/děng chē

Chẩn mơ chẩu - đi như thế nào/怎么走/zěnme zǒu?

Phía trước - sén men/前面/qiánmiàn

Sân bay - chi sảng/机场/Jīchǎng

Hà Nội - hớ nây/河内/hénèi (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội)

Thành phố Hồ Chí Minh - hú sư mính/胡志明/húzhìmíng

Hải Phòng - hải pháng/海防市/hǎifáng

Quảng Ninh - quảng nính/广宁省/guǎng níng

Bắc Ninh - pẩy nính/北宁/běiníng

Bắc Giang - pẩy cheng/北江/běijiāng

Quảng Bình - quảng phính/广平/guǎng píng

Bình Dương - phính ráng/平阳/píngyáng

Miền Nam - nán phang/南方/nánfāng

Miền Bắc - pẩy phang/北方/běifāng

Miền Trung - trung pu/中部/zhōngbù

Thành phố Huế -Sấng then - suân hoa/承天顺化/Chéng tiān - shùn huà

Thái Nguyên - thai roén/太原/tài yuán

Thành phố Đà Nẵng - xen cảng/岘港/Xiàn gǎng

Quảng Nam - quảng nán/广南/Guǎng nán

Quảng Ngãi - quảng y/广义/Guǎngyì

Hà Tây - hớ xi/河西/Héxī

Kon Tum - khuân sung/Kūn sōng/昆嵩

Bắc Kạn - pẩy can/Běi gàn/北干省

Bình Định - phính ting/Píngdìng/平定

Lạng Sơn - leng san/Liàng shān/谅山

Gia Lai - cha lái/Jiā lái/嘉莱

Cao Bằng - cao phính/Gāopíng /高平

Phú An - phu an/Fùān/富安

Hà Giang - hơ cheng/Héjiāng/河江

Đắc Lắc - tứa lứa/Dé lè/得乐

Lào Cai - lảo chia/Lǎo jiē/老街

Khánh Hòa - trinh hớ/Qìng hé /庆和

Lai Châu - lái trâu/Láizhōu/萊州

Ninh Thuận - nính suân/Níng shùn /宁顺

Tuyên Quang - xoang quang/Xuānguāng/宣光

Lâm Đồng - lín thúng/Lín tóng/林同

Yên Bái - an phây/Ān pèi/安沛

Bình Phước - phính phú/Píngfú/平福

Bình Thuận - phính suân /Píngshùn/平順

Phú Thọ - phu sâu/Fù shòu/富寿

Đồng Nai - thúng nai/Tóng nài/同奈

Sơn La - san luô/Shān luō/山罗

Tây Ninh - xiníng/西宁

Vĩnh Phúc - rủng phú/Yǒngfú/永福

Bà Rịa Vũng Tàu - pa ti thấu tuân/Ba dìtóu dùn /巴地头顿

Hải Dương - hải ráng/Hǎi yáng/海阳

Long An - lúng an/Lóngān/隆安

Hưng Yên - xing an/Xìngān shěng/兴安

Đồng Tháp - thúng thả/Tóng tǎ/同塔

Tiền Giang - sén cheng/Qián jiāng/前江

Hòa Bình - hớ phính//Hépíng/和平

An Giang - An cheng/Ānjiāng /安江

Hà Nam - hứa nán/Hénán/河南

Kiên Giang - chen cheng/Jiān jiāng/坚江

Thái Bình - thái phính/Tàipíng /太平

Vĩnh Long - rủng lúng/yǒng lóng/永龙

Ninh Bình - nính phính/Níng píng/宁平

Bến Tre - pin trư/Bīn zhī/槟椥

Nam Định - nán ting/Nán dìng/南定

Trà Vinh - sá rúng/Chá róng/茶荣

Thanh Hóa - trinh hoa/Qīng/清化

Nghệ An - y an/Yì ān/义安

Sóc Trăng - suy troang/Sù zhuāng/溯庄

Hà Tĩnh - hớ chinh/Hé jìng/河静

Bạc Liêu - páo léo/Báo liáo/薄寮

Cần Thơ - trín truy/Qín jū/芹苴

Quảng Trị - Quảng trư/Guǎng zhì/广治

Cà Mau - chi nâu/Jīnōu/ 金瓯




西北部 Tây Bắc Bộ




奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên




东北部 Đông Bắc Bộ




红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng




北中部 Bắc Trung Bộ

清化省Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa

艺安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An

南中部 Nam Trung Bộ

富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên




西原 Tây Nguyên




得农省Dé nóng shěng Tỉnh Đắc Nông

东南部 Đông Nam Bộ




九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long




后江省Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang




薄寮省Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu




东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông

黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa

长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét