Thứ Năm, 2 tháng 7, 2015

Hỏi đường tiếng trung

Nếu một ngày bạn muốn đi đâu mà không biêt đường đi thì hãy học thuộc bài này trước khi đi nhé nó có thể giúp ích cho bạn đấy

Hỏi đường tiếng trung

请问,邮局在哪儿
Qǐngwèn, yóujú zài nǎ'er
Xin hỏi, bưu điện ở đâu
Sỉnh uân, rấu chúy chai nả

去亚洲银行怎么走
Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu
Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào
Truy ra châu rín háng chẩn mơ chẩu

这附近有饭店吗
Zhè fùjìn yǒu fàndiàn ma
Gần đây có cửa hàng ăn nào không
Trơ phu chin rẩu phan ten ma

哪里有停车场
Nǎ li yǒu tíngchē chǎng
ở đâu có bãi đỗ xe
Ná lỉ rẩu thính sơ trảng

这趟车到Pacsion 百货公司吗
Zhè tàng chē dào Pacsion bǎihuò gōngsī ma
Chuyến xe buýt này có đến công ty bách hóa Pacsion không
Trơ thang sơ tao Pasion pải hua cung sư ma

向前走。
Xiàng qián zǒu.
Đi thẳng.
Xeng trén chẩu

向右拐。
Xiàng yòu guǎi.
Rẽ phải.
Xeng râu quải

这是什么地方
Zhè shì shénme dìfāng
Đây là nơi nào
Trơ sư sấn mơ ti phang

这边还是那边
Zhè biān háishì nà biān
Bên này hay là bên kia
Trơ pen hái sư na pen

去天安门在哪里下车
Qù tiān'ānmén zài nǎlǐ xià chē?
Đi Thiên An Môn xuống xe ở đâu?
Truy then an mấn chai ná lì xa sơ

到站, 请告诉我
Dào zhàn, qǐng gàosù wǒ
Khi nào đến bến xin hãy nói cho tôi biết
Tao tran sỉnh cao su ủa

会话 - Hội thoại

A: 你好!你能告诉我,我现在在哪里吗?
Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ, wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma?
Xin chào! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu được không?
Ní hảo, nỉ nấng cao su ủa, ủa xen chai chai ná lỉ ma

B: 在动物园附近。
Zài dòngwùyuán fùjìn.
ở gần vườn bách thú.
Chai tung u roén phu chin

A: 这趟车去不去北海公园?
 Zhè tàng chē qù bù qù běihǎi gōngyuán?
Chuyến xe buýt này có đi công viên Bắc Hải không?
Trơ thang sơ truy pú truy pẩy hải cung roén

B: 应该去的。
Yīnggāi qù de.
Có đi.
Ing cai truy lờ

A: 我在哪里下车?
Wǒ zài nǎlǐ xià chē?
Tôi xuống xe ở đâu?
Ủa chai ná lỉ xa sơ

B: 在北海公园站。
Zài běihǎi gōngyuán zhàn.
ở trạm công viên Bắc Hải.
Chai pẩy hải cung roén tran

A: 谢谢,车来了,再见!
Xièxiè, chē láile, zàijiàn!
Cảm ơn, xe đến rồi, tạm biệt!
Xia xịa sơ lái lờ chai chen

B: 不客气,再见!
Bù kèqì, zàijiàn!
Đừng khách sáo, tạm biệt!
Pú khơ trỉ chai chen

Hội thoại B

A: 请问,我要到农业银行怎么走?
Qǐngwèn, wǒ yào dào nóngyè yínháng zěnme zǒu?
Làm ơn cho tôi hỏi đến Ngân hàng Nông nghiệp đi như thế nào?
Sỉnh uân ủa eo tao núng rê rín háng chẩn mơ chẩu

B: 你一直走到红绿灯向左走。
Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng xiàng zuǒ zǒu.
Chị đi thẳng, đến đèn đỏ thì rẽ trái.
Nỉ y chứ chẩu tao húng luy tâng xeng chủa chẩu

A: 离这里远吗?
Lí zhèlǐ yuǎn ma?
Cách đây xa không?
Lý trơ lỷ roẻn ma

B: 很近,大约走5分钟。
Hěn jìn, dàyuē zǒu 5 fēnzhōng.
Rất gần, khoảng 5 phút đi bộ.
Hản chin ta ruê chẩu ủ phân trung

A: 谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn anh.
Xia xịa nỉ

B: 别客气。
Bié kèqì.
Đừng khách khí.
Pía khơ tri

A: 我去河内邮局要做几号线车?
Wǒ qù hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē?
Tôi muốn đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy?
Ủa truy hứa nây rấu trúy eo chua chỉ hao xen sơ

B: 坐02号车。
Zuò 02 hào chē.
Ngồi xe số 02.
Chua ơ hao sơ

A: 要哪边下车?
Yào nǎ biān xià chē?
Đến chỗ nào thì xuống xe?
Eo nả pen xa sơ

B: 来阮梨街下车,继续走200码。
Lái ruǎn lí jiē xià chē, jìxù zǒu 200 mǎ.
Đến đường Nguyễn Lợi xuống xe, tiếp tục đi bộ khoảng 200 thước.
Lái roẻn lý chia xa sơ chi xu chẩu léng pải mả

A: ok。谢谢你。
Ok. Xièxiè nǐ.
Ok. Cảm ơn anh.
Xia xịa nỉ

B: 没问题。
Méi wèntí.
Không có gì.
Mấy uân thí

A: 对不起,到法国大使馆要怎样走呢?
Duìbùqǐ, dào fàguó dàshǐ guǎn yào zěnyàng zǒu ne?
Xin lỗi, đến Đại sứ quán Pháp thì đi như thế nào?
Tuây pu trỉ tao pha quố ta sử quản eo chẩn răng chẩu nơ

B: 直行,到红绿灯,转右。
Zhíxíng, dào hónglǜdēng, zhuǎn yòu.
Đi thẳng đến đèn đỏ, rẽ phải.
Trứ xính tao húng luy tâng truản râu

A: 可以坐计程车去吗?
Kěyǐ zuò jìchéngchē qù ma?
Có thể ngồi taxi đi không?
Khớ ỷ chua chi sấng sơ truy ma

B: 可以,或者坐57 号公共汽车。
Kěyǐ, huǒchē zuò 57 hào gōnggòng qìchē.
Có thể, hoặc đi xe buýt số 57.
Khớ ỷ, hủa sơ chua ủ sứ tri hao cung cung tri sơ

A: 要哪边下车?
Yào nǎ biān xià chē?
Đến đoạn nào thì xuống xe?
Eo nả pen xa sơ

B: 过大桥下。
Guo dàqiáo xià.
Qua cầu thì xuống.
Quô tao tréo xa

A: 谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn anh.
Xia xịa nỉ

B: 别客气。
Bié kèqì.
Đừng khách sáo.
Pía khơ trí

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét