Thứ Hai, 13 tháng 7, 2015

Dịch tiếng trung nhạc phim tiêu dao

逍遥 - 霍建华 -  Tiêu Dao - Hoắc Kiến Hoa



岁月催人老,名利都忘掉
Suìyuè cuī rén lǎo, mínglì dōu wàngdiào,
Năm tháng khiến ta già, quên hết danh lợi
Suây ruê suây rấn lả mính li tâu oang teo

一壶浊酒把梦醉倒
Yī hú zhuó jiǔ bǎ mèng zuì dào,
Một vò rượu đục, say mộng đảo điên
Y hú truố chiểu pả mâng chuôi tao

生死也寂寥,贪一个拥抱
Shēngsǐ yě jìliáo, tān yīgè yǒngbào
Sống chết cũng cô quạnh, chỉ muốn được ôm chằm
Sâng sử rể chi léo than y cơ rủng pao

管他迟与早,放爱去逍遥!
Guǎn tā chí yǔ zǎo, fàng ài qù xiāoyáo!
Dù sớm hay muộn, buông tình đi tiêu dao
Quản tha sứ rủy chảo phang ai truy xeo ráo

天那么高,两岸青山围绕
Tiān nàme gāo, liǎng'àn qīngshān wéirào,
Trời cao như thế, chung quanh núi xanh đôi bờ
Then na mơ cao lẻng an trinh san guấy rao

尝遍人间多少味道,
Cháng biàn rénjiān duōshǎo wèidào
Đã từng trải bao gian khổ nhân gian
Sáng ben rấn chen tuô sảo guây tao

爱恨滔滔,全都一笔勾销,
Ài hèn tāotāo, quándōu yībǐgōuxiāo
Yêu hận không ngừng, một nét bút xóa sạch
Ai  hẩn thao thao soán tâu y pỉ câu xeo

只想好好把握今朝,
Zhǐ xiǎng hǎohǎo bǎwò jīnzhāo
Chỉ muốn nắm chắc hiện tại
Trử xẻng háo hảo pả ủa chin trao

你那么好,我用一生祈祷,
Nǐ nàme hǎo, wǒ yòng yīshēng qídǎo
Em tốt như thế, anh dùng cả đời ước nguyện
Nỉ na mơ hảo ủa rung y sâng trí tảo

带着你江湖里逍遥,
Dàizhe nǐ jiānghú lǐ xiāoyáo
Cùng em đi tiêu dao khắp giang hồ
Tai trơ nỉ cheng hú lỷ xeo ráo

只要心还跳,就有我逗你笑,
Zhǐyào xīn hái tiào, jiù yǒu wǒ dòu nǐ xiào
Chỉ cần tim còn đập, thì anh sẽ khiến em cười
Trử eo xin hái theo chiêu rẩu ủa tâu nỉ xeo

牵着你慢慢变老!
Qiānzhe nǐ màn man biàn lǎo!
Cùng em luôn trẻ mãi
Tren trơ nỉ man man pen lảo

http://mp3.zing.vn/bai-hat/Tieu-Dao-Hoac-Kien-Hoa/IW98UAUF.html

TỪ MỚI

Tuổi - suôi/岁/Suì
Tháng - ruê/月/yuè
Người - rấn/人/rén
Già - lảo/老/lǎo
Danh lợi - mính li/名利/mínglì
Quên mất - oang teo/忘掉/wàngdiào
Một hũ - y hú/一壶/Yī hú
Rượu - chiểu/酒/jiǔ
Mộng - mâng/梦/mèng
Sống chết - sâng sử/生死/Shēngsǐ
Muộn - sứ/迟/chí
Sớm - chảo/早/zǎo
Cao - cao/高/gāo
Hận - hân/恨/hèn
Bút - Pỉ/笔/bǐ
Giang hồ - cheng hú/江湖/jiānghú

催 [cuī]
1. thúc; giục; thúc giục; hối thúc; giục giã;
图书馆来信,催 他还书。
thư viện gởi thư đến giục anh ta trả sách.
2. thúc; giục; trợ
催 生。trợ sanh.
催 眠。thôi miên.
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau
围绕 [wéirǎo] quay chung quanh; quay quanh。
月亮围绕着地球旋转。
mặt trăng quay quanh trái đất.
一笔勾销 [yībǐgōuxiāo] phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ, một nét bút xoá sạch

今朝 [jīnzhāo]
1. hôm nay; ngày hôm nay。说话时的这一天。
2. hiện tại; trước mắt。现在;目前。
祈祷 [qídǎo] cầu khấn; cầu nguyện

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét