逍遥 - 霍建华 - Tiêu Dao - Hoắc Kiến Hoa
岁月催人老,名利都忘掉
Suìyuè cuī rén lǎo, mínglì dōu wàngdiào,
Năm tháng khiến ta già, quên hết danh lợi
Suây ruê suây rấn lả mính li tâu oang teo
一壶浊酒把梦醉倒
Yī hú zhuó jiǔ bǎ mèng zuì dào,
Một vò rượu đục, say mộng đảo điên
Y hú truố chiểu pả mâng chuôi tao
生死也寂寥,贪一个拥抱
Shēngsǐ yě jìliáo, tān yīgè yǒngbào
Sống chết cũng cô quạnh, chỉ muốn được ôm chằm
Sâng sử rể chi léo than y cơ rủng pao
管他迟与早,放爱去逍遥!
Guǎn tā chí yǔ zǎo, fàng ài qù xiāoyáo!
Dù sớm hay muộn, buông tình đi tiêu dao
Quản tha sứ rủy chảo phang ai truy xeo ráo
天那么高,两岸青山围绕
Tiān nàme gāo, liǎng'àn qīngshān wéirào,
Trời cao như thế, chung quanh núi xanh đôi bờ
Then na mơ cao lẻng an trinh san guấy rao
尝遍人间多少味道,
Cháng biàn rénjiān duōshǎo wèidào
Đã từng trải bao gian khổ nhân gian
Sáng ben rấn chen tuô sảo guây tao
爱恨滔滔,全都一笔勾销,
Ài hèn tāotāo, quándōu yībǐgōuxiāo
Yêu hận không ngừng, một nét bút xóa sạch
Ai hẩn thao thao soán tâu y pỉ câu xeo
只想好好把握今朝,
Zhǐ xiǎng hǎohǎo bǎwò jīnzhāo
Chỉ muốn nắm chắc hiện tại
Trử xẻng háo hảo pả ủa chin trao
你那么好,我用一生祈祷,
Nǐ nàme hǎo, wǒ yòng yīshēng qídǎo
Em tốt như thế, anh dùng cả đời ước nguyện
Nỉ na mơ hảo ủa rung y sâng trí tảo
带着你江湖里逍遥,
Dàizhe nǐ jiānghú lǐ xiāoyáo
Cùng em đi tiêu dao khắp giang hồ
Tai trơ nỉ cheng hú lỷ xeo ráo
只要心还跳,就有我逗你笑,
Zhǐyào xīn hái tiào, jiù yǒu wǒ dòu nǐ xiào
Chỉ cần tim còn đập, thì anh sẽ khiến em cười
Trử eo xin hái theo chiêu rẩu ủa tâu nỉ xeo
牵着你慢慢变老!
Qiānzhe nǐ màn man biàn lǎo!
Cùng em luôn trẻ mãi
Tren trơ nỉ man man pen lảo
http://mp3.zing.vn/bai-hat/Tieu-Dao-Hoac-Kien-Hoa/IW98UAUF.html
TỪ MỚI
Tuổi - suôi/岁/Suì
Tháng - ruê/月/yuè
Người - rấn/人/rén
Già - lảo/老/lǎo
Danh lợi - mính li/名利/mínglì
Quên mất - oang teo/忘掉/wàngdiào
Một hũ - y hú/一壶/Yī hú
Rượu - chiểu/酒/jiǔ
Mộng - mâng/梦/mèng
Sống chết - sâng sử/生死/Shēngsǐ
Muộn - sứ/迟/chí
Sớm - chảo/早/zǎo
Cao - cao/高/gāo
Hận - hân/恨/hèn
Bút - Pỉ/笔/bǐ
Giang hồ - cheng hú/江湖/jiānghú
催 [cuī]
1. thúc; giục; thúc giục; hối thúc; giục giã;
图书馆来信,催 他还书。
thư viện gởi thư đến giục anh ta trả sách.
2. thúc; giục; trợ
催 生。trợ sanh.
催 眠。thôi miên.
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau
围绕 [wéirǎo] quay chung quanh; quay quanh。
月亮围绕着地球旋转。
mặt trăng quay quanh trái đất.
一笔勾销 [yībǐgōuxiāo] phủ nhận tất cả; xoá bỏ toàn bộ, một nét bút xoá sạch
今朝 [jīnzhāo]
1. hôm nay; ngày hôm nay。说话时的这一天。
2. hiện tại; trước mắt。现在;目前。
祈祷 [qídǎo] cầu khấn; cầu nguyện
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét