Thứ Sáu, 26 tháng 6, 2015

Dịch tên việt sang tiếng trung

Dịch tên việt sang tiếng trung

Đỗ Khánh Quyên/杜庆娟/Dù qìng juan
Đỗ Mai Hân/杜梅欣/Dùméixīn
Trương Thanh Phương Linh/张清芳玲/Zhāngqīngfāng líng
Trần Văn Chính/陈文政/Chénwénzhèng
Bùi Thị Hiền/裴氏贤/Péi shì xián
Lê Trung Cang/黎中刚/Lízhōnggāng
Trần Văn Chinh/陈文征/Chénwénzhēng
Trương Hoàng Mộng Phương/张黄梦芳/Zhāng huángmèngfāng
Trương Hoàng Mộng Linh/张黄梦玲/Zhāng huángmènglíng
Tào Việt/曹越/Cáo yuè
Tào Hà/曹河/Cáo hé
Lê Thị Anh/黎氏英/Lí shì yīng
Nguyễn Thị Phương Thảo/阮氏芳草/Ruǎn shì fāng cǎo
Huỳnh Tô Thanh Dân/黄苏青民/Huáng sūqīngmín
Lê Thị Thùy Dương/黎氏垂阳/Lí shì chuí yáng
Nguyễn Thị Ngọc Huyền/阮氏玉玄/Ruǎn shì yù xuán
Trịnh Thái Anh/郑泰英/Zhèng tàiyīng
Lê Thanh Trúc/黎青竹/Lí qīngzhú
Nguyễn Ngọc Phương Linh/阮玉芳玲/Ruǎnyùfāng líng
Trịnh Thanh Danh/郑声名/Zhèng shēngmíng
Thái Kim Phụng/泰金凤/Tài jīn fèng
Trần Minh Khang/陈明康/Chén míngkāng
Nguyễn Đình Anh Nhật/阮庭英日/Ruǎntíngyīng rì
Dương thùy linh/杨睡玲/Yáng shuì líng
Lê thị kiều ngân/黎氏侨银/lí shì qiáo yín
Lê thị kiều nga/黎氏侨娥/lí shì qiáo é
Võ thị thùy trâm/武氏垂簪/wǔ shì chuí zān
Dương ái liên/扬爱莲/yáng ài lián
Lê Văn Dương/黎文洋/lí wén yáng. Chữ Dương 洋 này có nghĩa là to lớn phong phú (đại dương), bạn có thể lấy chữ 扬 nghĩa là dâng cao, hoặc chữ 旸 mặt trời mọc.

Trần Phương Hoa/陈芳花/chén fāng huā . Chữ Phương 芳 nghĩa là hương thơm của hoa cỏ, chữ Hoa 花 nghĩa là hoa, chọn hai chữ này ghép vô nhau là HOA CỎ NGẠT NGÀO HƯƠNG THƠM.

Nguyễn Minh Phương/阮明方/ruǎn míng fāng. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng tỏ, rõ ràng, còn chữ Phương 方 trong PHƯƠNG HƯỚNG, ý nghĩa muốn làm một người luôn chon đc con đường đi đúng cho bản thân.

Tô Thị Thùy Dương/苏氏垂旸/sū shì chuí yáng. Chữ Thùy 垂 có nghĩa rủ xuống, nhẹ nhàng, chữ Dương 旸 nghĩa là mặt trời mọc, tên này ý chỉ mặt trời lúc bình minh, sáng tỏ mà vẫn nhẹ nhàng, không nắng gắt.

Nguyễn Thanh Ngân/阮清银/ruǎn qīng yín, chữ Thanh 清 nghĩa là trong trẻo, chữ Ngân 银 nghĩa là Bạc, nghĩa đen chỉ 1 nén bạc tốt, nghĩa sâu xa muốn người mang tên này không bao giờ sống bằng những đồng tiền bất thiện.

Nguyễn Minh Việt/阮明越/ruǎn míng yuè. Chữ Minh 明 nghĩa là sáng rõ, chữ Việt 越 trong Ưu Việt, cha mẹ đặt tên này là muốn con mình được vẹn toàn cả trí tuệ và đức độ.

Lưu Đức Minh/刘德明/liú dé míng. Chữ Đức 德 nghĩa là đạo đức, kết với chu Minh 明 là sáng rõ, tên này có nghĩa một con người ngay thẳng, tốt đức trên đời.

Trần Văn Tài/陳文才/Chén wéncái
Trần Minh Thúy An/陳明翠安/Chénmíngcuì ān
Huỳnh Minh Thúy/黃明翠/Huángmíngcuì
Nguyễn Thành Lưu/阮城留/Ruǎn chéng liú( bạn có thể lấy là chữ lưu này 流﹐刘(chữ này chỉ người họ Lưu hay dùng)
Nguyển Đình Minh Duy/阮庭明維/Ruǎntíngmíng wéi
Lê Thị Thùy Dương/黎氏垂杨/Lí shì chuí yáng
Vũ Thị Xuân Mai/武氏春梅/Wǔ shì chūn méi
Nguyễn Minh Tuấn/阮明俊/Ruǎn míngjùn
Nguyễn Trần Chung/阮陈终/Ruǎn chén zhōng
Nguyễn Tiến Đức/阮进德/Ruǎnjìndé
Nguyễn Thành Công/阮成功/Ruǎn chénggōng
Tạ Thị Hải Ninh/谢氏海宁/Xiè shì hǎiníng
Đặng Thúy Liên/邓翠莲/Dèng cùi lián
Đặng Thùy Dương/邓垂杨/dèng chúi yáng





Tiểu liên/小莲/Xiǎo lián
Trần Minh Phi/陈明飞/chén míng fei1
Chương Đức/章德/zhang dé
Mạnh Trinh/孟祯/mèng zhen
Lương Chí Cường/梁志强/Liángzhìqiáng
Chiêm Thành/占成 /Zhàn chéng
Châu Khánh/周庆/Zhōu qìng
Châu Liêm/周廉/Zhōu lián
Châu Ung/周翁/Zhōu wēng
Mỹ Hạnh/美 幸/měi xìng
Hương Thảo/ 香 草/xiāng cǎo
Hà phi thường /何非常/hé fēi cháng
Hà phi hoàng /何飞蝗/hé fēi huáng
Hà phi hồng/何飞鸿/hé fēi hóng
Hà phi tuyết/何飞雪/hé fēi xuě
Hà phi long/何飞龙/hé fēi lóng
Hà vi/何微/hé wéi
Nguyễn thị yến/阮氏燕/ruǎn shì yàn
Quách Hà Oanh/郭何莺/Guōhéyīng
Quách Hà Thương/郭何仓/Guōhécāng
Ngô Kim Tuyến/吴金线/Wú jīn xiàn
Quốc Hùng/国雄/Guóxióng
Trần Thị Pha Lê/陈氏玻璃/Chén shì bōlí
Ngô Thị Thập/吴 氏 十/Wú Shì Shí
Phạm Văn Dũng/范 文 勇/Fàn Wén Yǒng
 Phạm Văn Toàn /范 文 全/Fàn Wén Quán
Trần Anh Tuấn/陈 英 俊/Chén Yīng Jùn
Trương Anh/张 英/Zhāng Yīng
Phan Thị Bích Phượng/潘 氏 碧 风/Pān Shì Bì Fēng
Phạm Văn Phong/范文风/Fànwén fēng
Nguyễn Thanh Giang/阮青江/Ruǎn Qīngjiāng
Hồ Văn Quý/胡文季/Hú Wénjì
Trương Quốc Thuần/张国纯/Zhāng Guóchún
Phan Duy Tùng/潘唯松/Pān Wéisōng
Lê Trung Hiếu/黎忠孝/Lí Zhōngxiào
Phạm Văn Lương/范文良/Fàn Wénliáng
Ngô Khánh Duy/吴庆唯(维)/Wú Qìngwéi
Vũ Thị Nguyệt Minh/武氏月明/Wǔshì Míngyuè
Nguyễn Thị Hồng Phúc/阮氏鸿福/Ruǎnshì Hóngfú
Nguyễn Thanh Tuyền/阮清泉/Ruǎn Qīngquán
Lê Thị Mộng Thuý/黎氏梦翠/Líshì Mèngcuì
Nguyễn Thị Ánh Tuyết/阮氏映雪/Ruǎnshì Yìngxuě
Phan Thị Trà My/潘氏茶媚/Pānshì Chámèi
Hồ Thị Nghĩa/胡氏义/Húshì Yì
Nguyễn Duy Linh/阮维灵/Ruǎn Wéilíng
Nguyễn Thị Mai Liên/阮氏梅莲/Ruǎnshì Méilián
Nguyễn Thị Kiều Oanh/阮氏翘莺/Ruǎnshì Qiáoyīng
Phạm Tuấn Vũ/范俊武/Fàn Jùnwǔ
Khúc Thị Hà/曲氏霞/Qūshì Xiá
Lương Văn Tầm/梁文寻/Liáng Wénxún
Lương Sỹ Hữu/梁仕友/Liáng Shìyǒu
Lê Đắc Ba/黎德波/Lí Débō
Chiêm Quốc Dũng/詹 国 (國) 勇/Zhān Guó Yǒng
Nguyễn Đình Việt Phương/阮 亭 越 方/Ruǎn Tíng Yuè Fāng
Lạc Lý Nhã/落 李 雅/Là Lǐ Yǎ
Trần Long Ẩn/陈 龙 隐/Chén lóngyǐn
Trần Cảnh Tiên/陈 景 仙/Chén jǐngxiān
Nguyễn Phước Thiện/阮 福 善/Ruǎn fúshàn
Hồng Nhung/红 绒/Hóng róng
La Thanh My/罗 青 媚/luó qīng mèi
Nguyễn Minh Khang/阮 明 康/ruǎn míng kāng
VŨ LÊ THỊ HỒNG TRÂM/武黎氏红簪/wǔ lí shì hóng zān
VŨ HỒNG MINH/武鸿明/wǔ hóng míng
CHÂU KIỆT LUÂN/周杰伦/zhōu jié lún
THIÊN KỲ ( giống phim sợi dây chuyền định mệnh do LÂM CHÍ DĨNH đóng )/天 骐/tiān qí
LÂM CHÍ DĨNH/林 志 颖/lín zhì yǐng
THU VÂN/秋 (秌,鞦) 云 (雲)/Qiū Yún
HUYỀN TRÂM/玄 簪 (簮)/Xuán Zān
THANH BÌNH/清 平/Qīng Píng
THÙY TRANG/陲 庄 (莊)/Chuí Zhuāng
-Trần Tuấn Dũng: 陈俊勇-Chén Jùnyǒng
-Trần Minh Quang: 陈明光-Chén Míngguāng
-Nguyễn Thị Ngọc Ánh: 陈氏玉映-Chénshì Yùyìng
-Nguyễn Thị Chúc Linh: 阮氏烛玲-Ruǎnshì Zhúlíng
(Chữ “chúc” có gần 10 nghĩa khác nhau, t ghi vài chữ cậu tham khảo thêm:
烛: ngọn đuốc
嘱: dặn dò
瞩: nhìn kỹ, ngắm)
dich ho minh:đại dương,mai hiên,mạnh hùng,bá long,đỗ đình,đặng bá thọ,trọng toản,va đức tưởng.cảm ơn bạn rất nhiều.xie xie!:))
-Đại Dương: 大洋-Dà Yáng (Dương: trong nghĩa “đại dương”), 大杨 (Dương: tên 1 loài cây)
-Mai Hiên: 梅轩-Méi Xuān (Mai: cây mai, cây mơ), 玫轩 (Mai: hoa hồng)
-Mạnh Hùng: 孟雄-Mèng Xióng
-Bá Long: 霸龙-Bà Lóng (Bá: trong nghĩa “xưng hùng xưng bá”), 伯龙-Bó Lóng (Bá: trong “bá tước”)
-Đỗ Đình: 杜庭-Dù Tíng (Đình trong nghĩa “gia đình”),廷 (Đình: trong “triều đình”) , 霆 (Đình: sấm sét), 婷 (Đình: Xinh đẹp. Theo t nếu là con gái nên lấy tên này)
-Đặng Bá Thọ: 邓伯寿-Dèng Bóshòu
-Trọng Toản: 重攒-Zhòng Zǎn
(Đưa vài chữ “toản” cho cậu chọn nhé
攒: tích lũy, gom lại
攥: nắm chặt
缵: kế thừa)
-Đức Tưởng: 德想-Dé Xiǎng (Tưởng trong “hồi tưởng, tư tưởng”), 奖 (Tưởng: khen ngợi)


-Nguyễn An Bằng: 阮安鹏-Ruǎn Ānpéng
*Chúc:
烛: ngọn đuốc
嘱: dặn dò
瞩: nhìn kỹ, ngắm
-Vũ Thị An Chúc: 武氏安烛
*Tào Hồ Quang
-曹弧光-Cáo Húguāng
-Cũng có thể đây là trường hợp ghép 2 họ của Cha và của Mẹ. 曹胡光-Cáo Húguāng
*Nguyễn Thế Hiển: 阮世显-Ruǎn Shìxiǎn
*Lê Thảo Hạnh: 黎草行-Lí Cǎoxíng
*Phan Thị Ngọc Tú: 范氏玉秀-Fànshì Yùxiù
*Lại Hữu Hiếu: 赖有孝-Lài Yǒuxiào
*Dương Nguyên Tuyển: 杨原选-Yáng Yuán xuǎn
*Nguyễn Quang Thuận: 阮光顺-Ruǎn Guāngshùn
*Đào Xuân Bách:陶春柏-Táo Chūnbǎi

Khổng Văn Lâm ( Kong Wen Lin ) 孔文林(琳 )
Nghiêm Vũ Phong 严武风 (严武风) YAN WU FENG
Nguyễn Khánh Quỳnh 阮庆琼 RUAN QING QIONG
Nguyễn Hồng Quân 阮红军 RUAN HONG JUN
Đỗ Ngọc Thúy 杜玉翠 DU YU CUI
Ngô Hà My 吴霞媚 WU XIA MEI
Vũ Bá Tập 武伯集 WU BO JI
Hoàng Phú Duy 黄富惟 HUANG FU WEI
Đỗ Văn Công 杜文功 DU WEN GONG
Nguyễn Mạnh Cường 阮孟强 RUAN MENG QIANG
Phạm Thị Việt Hà 范氏越霞 (河) FAN SHI YUE XIA ( HE )
Phan Thị Thùy Vân 潘氏垂云 PAN SHI CHUI
Nguyễn Văn Tháo 阮文操 RUAN WEN CAO
Đinh Hoàng Thông 丁黄通 DING HUANG TONG
Nguyễn Văn Mạnh 阮文孟 RUAN WEN MENG
Lương Bá Tình 粱伯情 LIANG BO QING
Nguyễn Thị Thanh 阮氏青(清) RUAN SHI QING
Nguyễn Thị Thanh Thảo 阮氏青草 RUAN SHI QING CAO
Vũ Thị Phúc 武氏福 WU SHI FU
Cao Hà My 高霞媚 GAO XIA MEI
Nguyễn Thị Ngọc Châm 阮氏玉针 RUAN SHI YU ZHEN
Nguyễn Thị Quý 阮氏贵 RUAN SHI GUI
Đoàn Minh Tuấn 段明俊 DUAN MING JUN
Vũ Bá Thưởng 武伯尝 WU BO CHANG
Trần Thị Thanh Huyền 陈氏青玄 CHEN SHI QING XUAN
Lương Thị Thu 粱氏秋 LIANG SHI QIU
Đào Thị Nguyệt 陶氏月 TAO SHI YUE
Nguyễn Thị Thu Hiền 阮氏秋贤 RUAN SHI QIU XIAN
Nguyễn Mai Thu 阮梅秋 RUAN MEI QIU
Nguyễn Huyền Trang 阮玄奘 CHEN XUAN ZHUANG
Nguyễn Thị Quỳnh Như 阮氏琼如 RUAN SHI QIONG RU
Nguyễn Thị Lương 阮氏良 RUAN SHI LIANG
Lương Ngọc Diễm 粱玉艳 LIANG YU YAN
Phạm Kim Ngân 范金银 FAN JIN YIN
Đinh Bá Sơn 丁伯山 DING BO SHAN
Chu Thị Thủy 周氏水 ZHOU SHI SHUI
Phạm Thị Thúy Dung 范氏翠容 FAN SHI CUI RONG
Trần Thị Phương Thảo陈氏芳草 CHEN SHI FANG CAO
Lê Thị Thanh Hằng 黎氏青恒 LI SHI QING HENG
Nguyền Thị Dung 阮是容 RUAN SHI RONG
Trần Huyền Trang 陈玄奘 CHEN XUAN ZHUANG
Tạ Thảo Linh 谢草玲 XIE CAO LING
Nguyễn Duy Mạnh 阮惟孟 CHEN WEN MENG
Trần Văn Duyên 陈文缘 CHEN WEN YUAN
Nguyễn Xuân Khánh 阮春庆 RUAN CHUN QING
Nguyễn Thu Hiền 阮秋贤 RUAN QIU XIAN
Đỗ Thị Thanh Mai 杜氏青梅 DU SHI QING MEI
Tống Thị Đức 宋氏德
Đỗ Ngọc Nam 杜玉男 = DU YU NAN
Nguyễn Quang Vĩnh 阮光永 = RUAN GUANG YONG

Khổng Trường Sơn 孔长山 kong chang shan
Khổng Văn Thắng 孔文胜 kong wen sheng
Khổng Việt Hà 孔越河 kong yue he
Khổng Quốc Đạt孔国达 kong guo da
Khổng Thị Ngọc Mai 孔氏玉梅 kong shi yu mei
Lê Văn Hành 黎文行 li wen xing
tạ văn bách 谢文百 xie wen bai
đinh trung hiếu 丁忠孝 ding zhong xiao
Dương tuấn Vũ 杨俊雨 yang jun yu
Trần Văn minh 陈文明 chen wen ming

Nguyễn Bình An 阮平安 ruan ping an
Bùi Minh Phương 裴 明芳 pei ming fang
Nguyễn Đình Thành 阮廷成 ruan ting cheng
Vũ Thị Thanh Hà 武氏清河 wu shi qing he
Kiều Ngọc Hương 乔玉香 qiao yu xiang
Đào Thu Trang 陶秋 装 tao qiu zhuang

Nguyễn hoàng Vũ 阮黄武,ruan huang wu
Lê nguyễn kiều Trâm 梨阮桥簪(li yuan qiao zan)
Nguyễn thị thu Thảo 阮氏秋草,ruan shi qiu cao
Nguyễn thị Phương Nhung 阮氏芳绒 ruan shi fang rong

2 nhận xét: