Thứ Hai, 18 tháng 5, 2015

Dịch bài hát cái ôm tựa lưng



背对背拥抱
Bèiduìbèi yǒngbào
Cái ôm lưng tựa lưng
Pây tuây pay rủng pao

话总说不清楚
Huà zǒng shuō bu qīngchǔ
Lời nào em nói cũng đều không rõ ràng,
Hoa chủng sua pu trinh trủ

该怎么明了
Gāi zěnme míngliǎo
Anh phải hiểu thế nào đây?
Cai chẩn mơ mính lẻo

一字一句像圈套
Yī zì yījù xiàng quāntào
Từng câu từng chữ rối như tơ vò
Y chư y truy xeng troen thao

旧帐总翻不完
Jiù zhàng zǒng fān bù wán
Chuyện cũ qua rồi thì làm sao có thể quay trở lại.
Chiêu trâng chủng phan pu oán

谁无理取闹
Shuí wúlǐqǔnào
Là ai vô cớ giận dỗi?
Suấy ú lỷ trủy nao

你的双手甩开刚好的微妙
Nǐ de shuāngshǒu shuǎi kāi gānghǎo de wéimiào
Em khéo léo rút tay ra khỏi anh,
Nỉ tơ suang sẩu soải khai cang hảo tơ guấy meo

然后战火再燃烧
Ránhòu zhànhuǒ zài ránshāo
Rồi thổi bùng lên ngọn lửa chiến tranh giữa hai ta.
Rán hâu tran hủa chai rán sao

我们背对背拥抱
Wǒmen bèiduìbèi yǒngbào
Chúng ta dùng cách lưng tựa lưng để ôm nhau.
Ủa mân pây tuây pây rủng pao

滥用沉默在咆哮
Lànyòng chénmò zài páoxiāo
Lạm dụng quá sự im lặng sẽ hóa thành nỗi dâng trào.
Lan rung sấn mo chai pháo xeo

爱情来不及变老
Àiqíng láibují biàn lǎo
Tình yêu chưa kịp dẹp tan mối bất hòa xưa cũ
Ai trính lái pu chí pen lảo

葬送在烽火的玩笑
Zàngsòng zài fēnghuǒ de wánxiào
Đã bị chôn vùi bởi những hờn trách, oán than.
Trang sung chai phâng hủa tơ uán xeo

我们背对背拥抱
Wǒmen bèiduìbèi yǒngbào
Chúng ta dùng cách lưng tựa lưng để ôm nhau.
Ủa mân pây tuây pây rủng pao

真话兜著圈子乱乱绕
Zhēn huà dōuzhe quānzi luàn luàn rào
Những lời thật lòng cũng bị cuốn vào vòng luẩn quẩn rối ren.
Trân hoa tâu trơ quan chư loan loan rao

只是想让我知道
Zhǐshì xiǎng ràng wǒ zhīdào
Chỉ muốn để anh hiểu,
Trử sư xẻng rang ủa trư tao

只是想让你知道
Zhǐshì xiǎng ràng nǐ zhīdào
Chỉ là mong em biết:
Trử sứ xẻng rang nỉ trư tao

爱的警告(这警告)
Ài de jǐnggào (zhè jǐnggào)
Lời nhắc nhở của tình yêu.
Ai tơ chỉnh cao (trơ chỉnh cao)

我不要一直到
Wǒ bùyào yīzhí dào
Anh thật sự không muốn mọi chuyện
Ủa pú eo y trứ tao

形同陌路变成自找
Xíng tóng mòlù biàn chéng zì zhǎo
Sẽ đến mức đẩy chúng ta thành hai kẻ xa lạ.
Xính thúng mo lu pen sấng chư trảo

既然可以拥抱
Jìrán kěyǐ yǒngbào
Đã có thể ôm nhau
Chi rán khớ ỷ rủng pao

就不要轻易放掉
Jiù bùyào qīngyì fàng diào
Thì tại sao lại tùy tiện buông tay như thế?
Chiêu pú eo trinh y phang teo

Từ mới

Ôm - rủng pao/拥抱/yǒngbào
Rõ ràng - trinh trủ/清楚/qīngchǔ
Từng câu từng chữ - Y chư y truy/一字一句/Yī zì yījù
Của bạn - Nỉ tơ /你的/Nǐ de
Đôi tay - suang sẩu/双手/shuāngshǒu
Sau đó - Rán hâu/然后/Ránhòu
Lạm dụng - Lan rung/滥用/Lànyòng
Đến không kịp - lái pu chí/来不及/ láibují
Biến - pen/变/biàn
Lão,già - lảo/老/lǎo
Lời nói thật - Trân hoa/真话/Zhēn huà
Đều - tâu /兜/ dōu
Loạn - loan/乱/ luàn
Chỉ là - Trử sư /只是/Zhǐshì
Biết - trư tao/知道/zhīdào
Cảnh cáo - chỉnh cao/警告/jǐnggào
Không cần-  pú eo/不要/bùyào
Thả - phang/放/ fàng
Rơi - teo/掉/diào


http://mp3.zing.vn/bai-hat/Cai-Om-Lung-Tua-Lung-Lam-Tuan-Kiet/ZWZFO6I9.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét